STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NĂM SINH
|
ĐƠN VỊ
|
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương: 15 sinh viên
|
1.
|
Đoàn Văn Mạnh
|
1994
|
Lớp D14N01A, Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
2.
|
Phạm Thị Phước Mai Trinh
|
1995
|
Lớp D14Q03A, Khoa Quản trị, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
3.
|
Nguyễn Thị Huyền
|
1997
|
Lớp D15K02A, Khoa Kế toán Tài chính Ngân hàng, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
4.
|
Võ Thị Thùy Trang
|
1997
|
Lớp D15Q04A, Khoa Quản trị, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
5.
|
Phạm Thị Nga
|
1995
|
Lớp D15K02A, Khoa Kế toán Tài chính Ngân hàng, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
6.
|
Trần Thị Nghĩa
|
1997
|
Lớp D15K02A, Khoa Kế toán Tài chính Ngân hàng, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
7.
|
Vũ Thị Lan Nhi
|
1997
|
D15K02A, Khoa Kế Toán – Tài Chính Ngân Hàng, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
8.
|
Vũ Văn Quân
|
1997
|
Lớp D15D01A, Khoa Kỹ thuật công nghệ, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
9.
|
Chế Hồng Thắm
|
1996
|
Lớp C14A01A, Khoa Đại cương, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
10.
|
Nguyễn Diệu Linh
|
1996
|
Lớp D14K03A, Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
11.
|
Lương Bích Nguyền
|
1996
|
Lớp D15V01A, Khoa Quản trị trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
12.
|
Trần Thị Ngọc Mai
|
1997
|
Lớp D15K02A, Khoa Kế toán – Tài chính –Ngân hàn, trường ĐH Kinh tế
Kỹ thuật Bình Dương
|
13.
|
Nguyễn Quang Sơn
|
1992
|
Lớp D14Q02A, Khoa Quản trị, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
14.
|
Phạm Thị Hương Giang
|
1996
|
Lớp D14Q03A, khoa Quản trị, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
15.
|
Trương Thị Hồng Nhi
|
1997
|
Lớp D15Q04A, Khoa Quản trị, trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
|
ĐH Thủ Dầu Một: 27 sinh viên
|
16.
|
Tô Thị Hoa
|
1996
|
Lớp D14TH05, Khoa Sư phạm, Ttường ĐH Thủ Dầu Một
|
17.
|
Phạm Thanh Thúy Thị Mỹ Trinh
|
1994
|
Lớp D14LU05, Khoa Hành chính-Luật, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
18.
|
Huỳnh Tấn Lộc
|
1997
|
Lớp D15KT02, Khoa Kinh tế, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
19.
|
Đỗ Thị Tố Nhi
|
1995
|
Lớp D13LU06, Khoa Hành chính - Luật, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
20.
|
Nguyễn Thị Trinh
|
1996
|
Lớp D14LU0, Khoa Hành chính - Luật, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
21.
|
Nguyễn Hoàng Yến
|
1995
|
Lớp D13LU04, Khoa Hành chính -Luật, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
22.
|
Nguyễn Thị Tiền
|
1995
|
Lớp D13LSVN, Khoa Sử , trường ĐH Thủ Dầu Một
|
23.
|
Hoàng Gia Linh
|
1996
|
Lớp D14TQ01, Khoa Ngôn Ngữ Trung Quốc, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
24.
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
1996
|
Lớp D14TQ02, Khoa Ngôn Ngữ Trung Quốc, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
25.
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1995
|
Lớp D13TQ01, Khoa Ngôn Ngữ Trung Quốc, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
26.
|
Lê Thị Minh Trang
|
1995
|
Lớp D13LU04, Khoa Hành chính -Luật, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
27.
|
Nguyễn Thị Cẩm Vân
|
1996
|
Lớp D14TH05, Khoa Sư phạm, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
28.
|
Đinh Thị Thảo
|
1996
|
Lớp C14TO03, Khoa Khoa học tự nhiên, trường ĐH Thủ Dầu Một.
|
29.
|
Nguyễn Thị Yến
|
1984
|
Lớp C14TO02, Khoa Khoa học tự nhiên, trường ĐH Thủ Dầu Một.
|
30.
|
Lê Ngọc Lan
|
1995
|
Lớp D13TH01, Khoa Sư phạm, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
31.
|
Nguyễn Thị Bảo Yến
|
1994
|
Lớp D13TQ01, Khoa Ngôn Ngữ Trung Quốc, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
32.
|
Lê Thị Ngọc Ánh
|
1995
|
Lớp D13KT01, Khoa Kinh tế, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
33.
|
Trần Thị Thanh Thuỷ
|
1997
|
Lớp D15LU02, Khoa Hành chính - Luật, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
34.
|
Phạm Thụy Thùy Trâm
|
1995
|
Lớp D14XH02, khoa Công tác xã hội, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
35.
|
Phạm Văn Tùng
|
1996
|
Lớp D14QM02, Khoa Khoa học Quản lý, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
36.
|
Bùi Quang Duy
|
1995
|
Lớp D13LU01, Khoa Hành chính - Luật, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
37.
|
Đào Thị Kim Ngân
|
1995
|
Lớp D13MN01, Khoa Sư phạm, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
38.
|
Phạm Thị Vân
|
1996
|
Lớp D14TH05, Khoa Sư phạm, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
39.
|
Trần Bảo Quốc
|
1991
|
Lớp D14LSD, Khoa Sử , trường ĐH Thủ Dầu Một
|
40.
|
Đặng Hồng Thái
|
1995
|
Lớp D13MKT0 , Khoa Kinh tế, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
41.
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
1997
|
Lớp D15TC02, Khoa Kinh tế, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
42.
|
Phạm Hiếu Thảo
|
1995
|
Lớp D15TC02 Khoa Kinh tế, trường ĐH Thủ Dầu Một
|
ĐH Bình Dương: 10 sinh viên
|
43.
|
Phạm Ngọc Thảo
|
1994
|
Lớp 15SH01, Khoa Công nghệ Sinh học, trường ĐH Bình Dương
|
44.
|
Lê Văn Lào
|
1994
|
Lớp 16LK01, Khoa Luật học, trường ĐH Bình Dương
|
45.
|
Nguyễn Ngọc Uyên Vy
|
1997
|
Lớp 18LK01, Khoa Luật học, trường ĐH Bình Dương
|
46.
|
Huỳnh Thị Lài
|
1995
|
Lớp 16LK01, Khoa Luật học, trường ĐH Bình Dương
|
47.
|
Trương Thị Thanh Mai
|
1995
|
Lớp 17XH01, Khoa Xã hội học, trường ĐH Bình Dương
|
48.
|
Phạm Thị Tuyết Mai
|
1995
|
Lớp 16VN01, Khoa Việt Nam học, trường ĐH Bình Dương
|
49.
|
Nguyễn Thị Kim Ngọc
|
1995
|
Lớp 16VN01, Khoa Việt Nam học, trường ĐH Bình Dương
|
50.
|
Lê Thị Thu Huyền
|
1996
|
Lớp 17VN01, Khoa Việt Nam học, trường ĐH Bình Dương
|
51.
|
Huỳnh Xuân Nhi
|
1995
|
Lớp 17NV01, Khoa Ngữ văn, trường ĐH Bình Dương
|
52.
|
Nguyễn Xuân Thông
|
1994
|
Lớp 16LK01, Khoa Luật học, trường ĐH Bình Dương
|
ĐH Quốc tế Miền Đông: 03 sinh viên
|
53.
|
Nguyễn Đặng Tấn Tài
|
1994
|
Lớp 12CNC3101, Khoa Kỹ thuật, trường ĐH Quốc tế Miền Đông
|
54.
|
Lâm Ngọc Châu
|
1994
|
Lớp 12CNC3101, Khoa Kỹ thuật, trường ĐH Quốc tế Miền Đông
|
55.
|
Võ An Khang
|
1996
|
Lớp 13CNC3101, Khoa Kỹ thuật, trường ĐH Quốc tế Miền Đông
|
CĐ Y tế Bình Dương: 12 sinh viên
|
56.
|
Lê Văn Lượng
|
1995
|
Lớp CĐ Đ D 7A, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
57.
|
Nguyễn Thị Ngọc Bích
|
1996
|
Lớp CĐ Đ D 7A, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
58.
|
Đặng Ngọc Vĩnh Hiền
|
1996
|
Lớp CĐ Đ D 7A, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
59.
|
Huỳnh Thị Ánh Nguyệt
|
1995
|
Lớp CĐD4A, Khoa Dược, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
60.
|
Đỗ Thị Kim Oanh
|
1996
|
Lớp CĐD4A, Khoa Dược, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
61.
|
Phạm Thị Hằng
|
1996
|
Lớp CĐĐD7B, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
62.
|
Nguyễn Thị Như Ý
|
1997
|
Lớp CĐĐD7B, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
63.
|
Phạm Thị Hồng Thúy
|
1996
|
Lớp CĐĐD7B, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
64.
|
Nguyễn Vũ Tuyết Anh
|
1996
|
Lớp CĐĐD7B, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
65.
|
Hoàng Nhật Thanh Tú
|
1996
|
Lớp CĐĐD7B, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
66.
|
Nguyễn Thanh Lâm
|
1995
|
Lớp CĐĐD7B, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
67.
|
Hoàng Trọng Kiều
|
1995
|
Lớp CĐĐD7B, Khoa Điều Dưỡng, trường CĐ Y tế Bình Dương
|
CĐ Nghề Việt Nam – Singapore: 08 sinh viên
|
68.
|
Phạm Hoàng Khánh
|
1995
|
Lớp C15SM1, Khoa Bảo Dưỡng Công Nghiệp, trường CĐ Nghề Việt Nam - Singapore
|
69.
|
Mai Phạm Minh Hiếu
|
1994
|
Lớp C14QT1, Khoa Công Nghệ Thông Tin, trường CĐ Nghề Việt Nam – Singapore.
|
70.
|
Huỳnh Minh Trí
|
1996
|
Lớp C14CD1, Khoa Điện tự động hóa, trường CĐ Nghề Việt Nam – Singapore.
|
71.
|
Huỳnh Hữu Bạc
|
1994
|
Lớp C14CD2 – Khoa Điện tự động hóa, trường CĐ Nghề Việt Nam – Singapore.
|
72.
|
Nguyễn Hoài Linh
|
1995
|
Lớp C14DC1, Khoa Điện tự động hóa, trường CĐ Nghề Việt Nam – Singapore.
|
73.
|
Bùi Ngọc Quang
|
1995
|
Lớp C14OT1, Khoa Bảo Dưỡng Công Nghiệp, trường CĐ Nghề Việt Nam - Singapore
|
74.
|
Nguyễn Văn Lộc
|
1995
|
Lớp C14OT1, Khoa Bảo Dưỡng Công Nghiệp, trường CĐ Nghề Việt Nam – Singapore.
|
75.
|
Lê Nguyễn Hoàng Nam
|
1995
|
Lớp C14DC1, Khoa Điện tự động hóa, trường CĐ Nghề Việt Nam – Singapore.
|